Thứ Ba, 26 tháng 5, 2015

400 Must Have Words For The TOEFL

0 nhận xét
400 Must Have Words For The TOEFL là tài học tiếng Anh dành cho kì thi TOEFL hay xin được giới thiệu đến các bạn tham khảo, có thêm tài liệu ôn tập, trau dồi vốn từ vựng chuẩn bị cho kì thi TOEFL được kĩ càng nhất.
400 Must Have Words For The TOEFL học từ vựng tiếng anh

400 Must Have Words For The TOEFL  được thiết kế như là một sách hướng dẫn dành cho các bạn tự học và ôn thi TOEFL. Mỗi bài học các bạn tập trung học trong 25 phút là có thể nắm được trọng tâm của bài. Cụ thể:
  • Sách gồm 40 bài học. Mỗi bài học sẽ cung cấp 10 từ mục tiêu. Các từ đều có định nghĩa, cách dùng và ví dụ minh họa. Đồng thời cùng với việc giới thiệu các từ sẽ có các mẹo, giới thiệu, hướng dẫn xen kẽ cách sử dụng các từ mục tiêu trong bài viết cũng như liên kết các ý.
  • Theo sau định nghĩa các từ, các từ mới sẽ được thực hành trong ba bài luyện tập. TOEFL Prep I vàTOEFL Prep II đưa ra các dạng bài tập đơn giản và đa dạng để các bạn thực hành với từ mới. Bài luyện tập cuối cùng OEFL Success, bao gồm 1 bài mẫu TOEFL đọc và các dạng câu hỏi trong bài đọc TOEFL sẽ liên quan đến việc vận dụng các từ mới, và sẽ giới thiệu thêm cho các bạn các một số cấu trúc hay giúp các bạn bổ sung kiến thức. Cuối mỗi bài có đáp án, các bạn có thể kiểm tra kết quả bài làm của mình.
  • Một điểm đặc biệt nho nhỏ trong sách là có thêm Six Quick Hints for Success on the TOEFL, các bạn có thể tham khảo và rút ra những kinh nghiệm cho bản thân.
Example:
Lesson 1: Food Crops
Target Words
1. abandon                          6. intensify
2. adversely                        7. irrigation
3. aggregate                        8. obtain
4. cultivation                       9. photosynthesis
5. fertilize                          10. precipitation
Definitions and Samples
1. abandon v. To leave; to give up
To save their lives, the sailors had to abandon the sinking ship.
Parts of speech abandonment n
2. adversely adv. In a harmful way; negatively
Excessive rainfall early in the spring can adversely affect the planting of crops.
Usage tips Adversely is often followed by affect.
Parts of speech adversity n, adverse adj
3. aggregate adj. Gathered into or amounting to a whole
It is impossible to judge last year’s performance without knowing the aggregate sales numbers.
Usage tips Aggregate is often followed by a term like sum, total, or numbers.
Parts of speech aggregate v, aggregate n


TẢI MIỄN PHÍ SÁCH Ở ĐÂY

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...
 
Ebook miễn phí © 2012 - Xây dựng và phát triển